Bài1: Viêm mãn tuyến tiền liệt, bụng dưới bị trướng đau, đi tiểu đau, đi liên tục, niệu đoạ chảy nước đục hoặc tinh hoàn bị đau
Hoàng bá | 15 | Ngưu tất | 20 | ||
Ích mẫu | 50 | Tri mẫu | 15 | Đại hoàng | 15 |
Đan sâm | 30 |
Sắc 15 phút. Chắt lấy nước . Còn bã, đổ thêm nước, sắc tiếp 20 phút. Lọc bỏ bã. Trộn lẫn 2 nước thuốc, chia đều uống. Ngày 1 thang.
Nếu lưng đau thì thêm Tục đoạn, Tăng ký sinh: mỗi vị 15g. Nếu bụng dưới và tinh hoàn đau thì thêm Luyện tử: 10g, Diên hồ tố, Tiểu hồi hương: mỗi vị 10g. Nếu liệu đạo đau không thông thì thêm Biển súc, Cồ mạch: mỗi vị 30g. Nếu thận dương hư thì thêm Phụ tử, Nhục quế, Ích trí nhân: mỗi vị 10g. Nếu cảm nhiễm thì thêm Thiên hoa phấn: 20g
Bài 2: Viêm tiền liệt tuyến cấp hoặc mãn
Bạch hoa xà thiệt thảo | 20 | Phục linh | 20 | ||
Biển súc | 30 | Thục địa | 20 | Trạch tả | 10 |
Cồ mạch | 30 | Mẫu đơn bì | 20 | Sơn thù du | 5 |
Kim tiền thảo | 30 | Phục linh | 20 | Phụ tử | 3 |
Sơn dược | 10 | Cam thảo | 20 |
Cách sắc uống như bài 1. NGày 1 thang.
Bài 3: viêm tiền liệt tuyến mãn
Thăng ma | 10 | Bạch truật | 10 | ||
Hoàng kỳ | 30 | Xa tiền tử | 10 | ||
Tử uyển | 15 | Nhục quế | 10 |
Cách sắc uống như bài 1. Ngày uống 1 thang.
Bài 4: viêm tiền liệt tuyến
Toàn qua uy | 30 | Cam thảo | 6 | ||
Hoạt thạch | 30 | Biển súc | 15 | Mộc thông | 6 |
Xa tiền tử | 30 | Cồ mạch | 15 | ||
Áp chích thảo | 30 | Đại hoàng | 15 |
Cách sắc uống như bài 1. Ngày 1 thang.
Bài 5: viêm tiền liệt tuyến do thấp nhiệt
Biển súc | 20 | Mẫu đơn bì | 10 | ||
Bại tương thảo | 30 | Tỳ giải | 20 | Xích thược | 10 |
Hoạt thạch | 30 | Sài hồ | 20 | Cam thảo | 10 |
Đậu đỏ | 30 | Hoàng bá | 20 | Luyện tử | 10 |
Xa tiền tử | 10 |
Cách sắc uống như bài 1. Ngày 1 thang
Bài 6: Viêm tiền liệt tuyến, biểu hiện tinh hoàn sưng to, bìu dái đau âm ỉ, âm nang thấp lạnh, lưng đau, đi tiểu liên tục, muốn đi tiểu, bên trong ngọc hành đau ngứa, nóng như lửa đốt, nước tiểu đục, rêu lưỡi trắng, mạch rung.
Vương bất lưu hành | 20 | Hồi hương | 20 | ||
Đan sâm | 30 | Nhũ hương | 20 | Tỳ giải | 20 |
Ý dĩ | 30 | Một dược | 20 | Xa tiền tử | 20 |
Mẫu lệ | 30 | Sài hồ | 20 | Cam thảo | 6 |
Cách sắc uống như bài 1. NGày 1 thang.
Bài 7: Viêm tiền liệt tuyến mạn. Đồng thời bộ phận sinh dục yếu. Biểu hiện mất ngủ, nhiều mộng mị, đầu váng, lực kiệt, lưng đau, gối mỏi, đi tiểu liên tục, đi tiểu lần cuối nước tiểu đục, di tinh sớm. Rêu lưỡi trắng, mạch yếu.
Sơn dược | 20 | Thạch thư | 20 | ||
Nhục thung dung | 20 | Thục địa | 20 | Xa tiền tử | 15 |
Sơn thù du | 20 | Tỳ giải | 20 | Đỗ trọng | 15 |
Dâm dương hoắc | 20 | Tăng ký sinh | 15 | Tục đoạn | 15 |
Nhục quế | 15 |
Cách sắc uống như bài 1. Ngày 1 thang.
Bài 8: Viêm tiền liệt tuyến, huyết hư, thận hư.
Lang độc | 10 | Lá ngải | 6 | ||
Khương thạch | 120 | Địa cốt bì | 10 | Hồng hoa | 6 |
Bồ kết (nướng) | 60 | Thấu cốt thảo | 10 | Bán hạ | 6 |
Hoa tiêu | 15 | Một tặc | 6 | Bạch Phụ tử | 6 |
Diên đan | 10 | Độc hoạt | 6 | Khương hoạt | 6 |
Bạch tiên bì | 10 | Xà sàng tử | 6 | Khinh phấn | 6 |
Thiên hoa phấn | 10 | Phèn | 6 | Thảo ô đầu | 6 |
Nhựa thông | 10 | Mộc thông | 6 | Sơn chi tử | 6 |
Tất cả nghiền nhỏ, sắc xong xông, rửa, nguội thì tắm hoặc cho vào túi vải hấp nóng chườm vào âm bộ